ƯU ĐIỂM
Vữa trộn sẵn, chất lượng ổn định.
Khi trộn với nước sẽ tạo hỗn hợp vữa keo dễ thi công, tiết kiệm thời gian.
Không cần phải ngâm gạch trước khi thi công.
Có thể điều chỉnh gạch trong vòng 30 phút sau khi thi công.
Độ bám dính tốt, không bị co ngót khi đông cứng.
Chống chảy trượt khi thi công mặt đứng.
Không độc hại, có thể sử dụng cho hồ nước sinh hoạt.
ỨNG DỤNG
Dùng được cho các loại gạch hút nước và gạch không hút nước.
Dùng để ốp gạch lát nền, sàn nhà, sân thượng.
Dùng để dán các tấm ngói lợp mái, ngói trang trí hoặc các tấm panel cách nhiệt, cách âm.
Dán gạch được theo phương đứng và phương nghiêng.
QUÁ TRÌNH THI CÔNG
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Bề mặt phải được làm sạch, không được dính dầu, nhớt và các chất bẩn khác. Bảo hòa bề mặt
bằng nước sạch nhưng không để đọng nước.
CÁCH TRỘN
Tỷ lệ nước pha trộn khoảng 25% so với lượng vữa bột.
Trộn đều sản phẩm bằng bay tay cho đến khi thu được hỗn hợp vữa đồng nhất. Với lượng lớn nên
dùng máy trộn tốc độ thấp.
ĐỊNH MỨC
Khoảng: 2.5 – 3.0 kg/m2/2mm
THI CÔNG
Đầu tiên dùng cạnh thẳng của bay bả một lớp mỏng lên mặt nền, sau đó dùng cạnh răng cưa của
bay phết đều một lớp keo lên mặt nền với chiều dày thích hợp tùy theo loại vật liệu sử dụng
Độ dày lớp vữa thi công: Từ 2mm đến 4mm.
Mức độ tiêu thụ phụ thuộc vào độ nhám bề mặt và độ bằng phẳng của mặt nền cũng như kích
thước của gạch và kỹ thuật trải lắp đặt (lắp đặt đơn giản hay phết vào mặt sau)
VỆ SINH
Vệ sinh dụng cụ, thiết bị thi công ngay sau khi hoàn tất công việc và trước khi vật liệu đóng rắn
bằng nước sạch.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thành phần Hỗn hợp xi măng, polymer, cốt liệu chọn lọc và
phụ gia.
Dạng Bột khô màu xám
Đóng gói 25 kg/bao
Khối lượng thể tích ≈ 1.65 kg/l (vữa khô)
≈ 1.84 kg/l (vữa mới trộn)
Lượng nước yêu cầu Nước/ Vữa bột = 25% (theo khối lượng)
Định mức ước tính
1 bao cho khoảng 14.5 lít vữa
69 bao (25kg) cho 1m3
vữa
Mật độ tiêu thụ 7 – 8 m2
cho bao 25 kg (với độ dày lớp vữa 2mm)
Cường độ bám dính trong điều
kiện chuẩn (sau 28 ngày) ≥ 0.5 N/mm2 (TCVN 7899-2:2008)
Cường độ bám dính sau khi ngâm
nước (ở 28 ngày tuổi) ≥ 0.5 N/mm2 (TCVN 7899-2:2008)
Cường độ bám dính sau khi lão
hóa nhiệt (ở 28 ngày tuổi) ≥ 0.5 N/mm2 (TCVN 7899-2:2008)
Thời gian bắt đầu đông kết > 180 phút
Thời gian thi công 60 phút (độ ẩm 65%, ở 27oC)
Thời gian điều chỉnh 30 phút
Thời gian chờ trước khi chà ron
7 – 8 giờ (Đối với tường, còn tùy nhiệt độ)
24 giờ (Đối với sàn)
Chịu sự đi lại 14 ngày
Nhiệt độ thi công 8 – 40oC
LƯU TRỮ/ HẠN SỬ DỤNG
KKS® TILEGLUE C1 phải được bảo quản nơi khô ráo, có mái che. Trong điều kiện bao bì sản phẩm
còn nguyên chưa mở, không bị hư hại có hạn sử dụng là 12 tháng.
THÔNG TIN AN TOÀN KHI SỬ DỤNG
KKS® TILEGLUE C1 có chứa xi măng nên dễ gây dị ứng cho da. Nên mang kính bảo vệ mắt và đồ bảo
vệ da và hô hấp. Sản phẩm không nguy hiểm khi vận chuyển, không độc, không cháy. Khi thải bỏ
phải tuân theo quy định của địa phương. Để biết thêm thông tin vui lòng tham khảo Tài Liệu An
Toàn Sản phẩm mới nhất.